Tham khảo Suga (rapper)

  1. “대구 토박이 '부심'들게 만드는 대구 출신 미모의 아이돌 6인”. Insight (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2020.
  2. 1 2 3 4 5 Park, Han-bit (7 tháng 10 năm 2016). 방탄소년단의 슈가, 민윤기, 혹은 Agust D. Grazia Korea (bằng tiếng Hàn). Seoul Media Group. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  3. Jang, Eun-kyung (30 tháng 4 năm 2015). [더스타프로필] 방탄소년단 슈가 "민피디는 음악장비를 수집합니다". The Star (bằng tiếng Hàn). Chosun Ilbo Company. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  4. 박, 수정 (15 tháng 10 năm 2013). “방탄소년단, 네 꿈은 뭐니? (인터뷰)”. Tenasia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  5. Park, Su-jeong (19 tháng 8 năm 2014). 기다렸다, 방탄소년단① 정규 1집이 되기까지 일곱 소년의 성장기 –데뷔 전. 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  6. Han, Mi-rae (12 tháng 11 năm 2015). 방탄소년단 슈가가 고2때 만든 5ㆍ18노래 화제. Seoul Economy Daily (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  7. 방탄소년단(BTS) "팬들이 함께 노래부르는 모습, 최고의 행복" (풀영상) / SBS (video) (News) (bằng tiếng Hàn). YouTube: SBS News. ngày 3 tháng 6 năm 2018. Sự kiện xảy ra vào lúc 7:30. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  8. Bennett, Colette (ngày 12 tháng 5 năm 2016). “How BTS is changing K-pop for the better”. dailydot. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  9. “BTS' 50 Best Songs: Critics' Picks”. Billboard. ngày 12 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  10. 1 2 Travis, Emlyn (ngày 21 tháng 6 năm 2018). “Ultimate BTS Song Gude: All 97 Tracks, Ranked”. PopCrush. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  11. BTS(방탄소년단) Comeback Trailer: 花樣年華 (Video) (bằng tiếng Hàn). YouTube: Kakao M. ngày 17 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  12. [Teaser] BTS (방탄소년단) Comeback Trailer: Never Mind (Video) (bằng tiếng Hàn). YouTube: Kakao M. ngày 15 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  13. 1 2 Chakraborty, Riddhi (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “BTS Drop Ominous New Comeback Trailer 'Interlude: Shadow'”. Rolling Stone India. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  14. Herman, Tamar (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “BTS Debut Suga's Solo 'Interlude: Shadow' Comeback Trailer Ahead of 'Map of the Soul: 7' Album”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  15. Cage, Matthew (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “BTS Reveals 'Interlude: Shadow', the Trailer of His Comeback”. Somag News. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  16. Shaffer, Claire (ngày 9 tháng 1 năm 2020). “BTS' Suga Stars in 'Interlude: Shadow' Comeback Trailer”. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  17. Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 10 năm 2018). “The Significance of Each BTS Member Having Their Own Solo on 'Wings'”. Fuse. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2018.
  18. Herman, Tamar (ngày 24 tháng 8 năm 2018). “BTS Reflect on Life & Love on Uplifting 'Love Yourself: Answer'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.
  19. “'대중문화예술상' BTS, 문화훈장 화관 최연소 수훈...유재석부터 故 김주혁까지 '영광의 얼굴들' (종합)” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
  20. Maresca, Thomas (21 tháng 7 năm 2021). “BTS named special presidential envoy by South Korea”. United Press International. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2021.
  21. Kim, Ji-ho (17 tháng 8 năm 2016). “[Starcast] "My name is, AgustD"... 'Suga' to rap about the real Min Yoon-ki”. Naver Starcast. Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  22. “BTS' Suga Addresses Depression & Cost of Fame on 'Agust D' Mixtape”. Billboard. Nielsen Holdings. ngày 16 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  23. Benjamin, Jeff (ngày 16 tháng 12 năm 2016). “The 20 Best Mixtapes of 2016”. Fuse. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  24. 1 2 “수란 "데뷔 첫 음원 1위 감격..슈가·창모에 무한 감사"” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  25. “수란 "방탄소년단 슈가, 심적으로 힘들때 손 내밀어줘..1위 감사"”. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2019.
  26. Mathew, Ilian (5 tháng 12 năm 2017). “Melon Music Awards 2017: Best Artist Of The Year goes to EXO; Complete winners list”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  27. Jones, Alan (26 tháng 2 năm 2018). “International Charts Analysis: Black Panther OST comes charging out of the blocks”. Music Week. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  28. Agust D Billboard charts:
  29. Kim, Won-kyum (18 tháng 1 năm 2018). “[단독]"환상의 컬래버"…이소라-방탄소년단, '신청곡'으로 입맞춤”. SpoTV News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  30. “2019년 04주차 Digital Chart” [Week 4 2019 Digital Chart]. Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  31. 1 2 Benjamin, Jeff (31 tháng 1 năm 2019). “Lee Sora & Suga Debut on World Digital Song Sales With 'Song Request'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019.
  32. Seon, Mi-kyung. “방탄소년단 슈가, 에픽하이 앨범에 피처링 아닌 프로듀서 참여.."시너지 발휘"”. Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
  33. 1 2 Zhang, Jin-li (5 tháng 3 năm 2019). “에픽하이, 새 앨범 타이틀곡은 '술이 달다'...방탄소년단 슈가 수록곡 참여 [공식입장]”. Osen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2019.
  34. 1 2 Hwang, Ji-young (27 tháng 6 năm 2019). “방탄소년단 슈가, 헤이즈 신곡 프로듀싱 "공동 작사 작곡"”. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  35. Herman, Tamar. “Halsey Shares 'Finally' & Evocative 'Suga's Interlude' Featuring BTS's Suga: Stream It Now”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  36. 1 2 Yoon, So-yeon (27 tháng 4 năm 2020). “IU and BTS's Suga to drop collaboration May 6”. Korea JoongAng Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2020.
  37. “Digital Chart – Week 19 of 2020” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020.
  38. “BTS's Suga Scores His First Solo No. 1 Hit On The World Songs Chart”. Forbes. 12 tháng 5 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2020.
  39. Herman, Tamar (22 tháng 5 năm 2020). “BTS's Suga Talks Agust D Mixtape D-2”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  40. “Daechwita by Agust D | Billboard The Hot 100 Chart”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.
  41. Jang, Dong-woo (2 tháng 6 năm 2020). “'D-2' by BTS' Suga debuts at No. 11 on Billboard 200”. Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  42. McIntyre, Hugh (1 tháng 6 năm 2020). “BTS's Suga Is The First Solo Korean Musician To Chart A Top 10 Album In The U.K.”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  43. Chan, Tim (11 tháng 8 năm 2021). “What Can't Suga Do? Samsung Taps BTS Star on Remix of Iconic Brand Jingle”. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.
  44. “Songs Registered Under Suga (10005239)”. komca.or.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  45. Herman, Tamar (ngày 30 tháng 6 năm 2017). “Get To Know BTS: Suga”. Billboard. Nielsen Holdings. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  46. “BTS”. An An. Japan: Magazine House. ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  47. Park, Su-jeong (ngày 15 tháng 10 năm 2013). 방탄소년단, 네 꿈은 뭐니? (인터뷰). 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  48. Benjamin, Jeff (ngày 16 tháng 8 năm 2016). “SUGA TAKES THE SPOTLIGHT WITH 'AGUST D' MIXTAPE: WHY YOU SHOULD KNOW THE BTS RAPPER'S ALTER EGO”. fuse.tv. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  49. Kim, Hyun-seo (ngày 20 tháng 4 năm 2018). “방탄소년단(BTS) 슈가, 한국음악저작권협회 정회원 승격…'정회원 기준은?'” [BTS' Suga, a member of the Korea Music Copyright Association (KOFIC), ' What are the criteria for full membership? ']. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2018.
  50. “2017년 올해를 빛낸 가수와 가요 - 최근 11년간 추이, 아이돌 선호도 포함”. Gallop Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  51. Hwang, Bi (ngày 20 tháng 1 năm 2019). 34억짜리 고급 빌라 대출 없이 '현금'으로 매입한 '영앤리치' 방탄 슈가 ["Young & Rich" BTS Suga purchased a 3.4 billion won luxury villa in cash without loan]. Insight (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  52. Han, Jin (ngày 3 tháng 7 năm 2018). [라이프트렌드] 유명인이 반한 한남동, 최고급 주거지로 뜬 이유 [[Life trend] The reason why Hannam-dong, that celebrities have fallen in love with, became a top-class residential area]. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  53. Hwang, Hye-jin (ngày 7 tháng 7 năm 2020). 방탄소년단 측 “RM·슈가·제이홉 지난해 대학원 입학, 지민·뷔 9월 입학 예정”(공식) [(Official) BTS' "RM, Suga, and J-Hope enrolled in graduate school last year, Jimin and V will be enrolled in September"]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2021 – qua Naver.
  54. 박, 세연 (ngày 26 tháng 12 năm 2013). “방탄소년단 슈가 충수염 염증 재발 입원‥연말무대 불참”. 매일경제 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013.
  55. “방탄소년단 슈가, 귀 부상으로 시상식 일부 불참[공식]”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
  56. “BTS' Suga to take break following shoulder surgery: agency”. Yonhap. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021 – qua The Korea Herald.
  57. Rearick, Lauren (ngày 22 tháng 11 năm 2020). “BTS Member Suga Updated Fans About His Shoulder Surgery”. Teen Vogue. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  58. Hwang, Hye-jin (9 tháng 3 năm 2018). [스타와치]생일맞은 방탄소년단 슈가, 보육원 39곳에 한우 기부한 사연 [[Star Watch] BTS' Suga Donates Korean Beef to 39 Orphanages for his Birthday]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  59. Kim, Nam-hong (9 tháng 3 năm 2019). 방탄소년단 슈가, 한국소아암재단에 성금 1억원 기부 [BTS' Suga donates 100 million won to Korea Cancer Foundation]. Financial Today Newspaper (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2019.
  60. Park, Bo-ram (22 tháng 2 năm 2020). “(LEAD) BTS' Suga, Bong Joon-ho join rush of celebrities donating for coronavirus fight”. Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  61. Park, Min-woo (18 tháng 3 năm 2020). “BTS fans keep fervor alive amid coronavirus outbreak”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  62. Lee, Myung-hee (11 tháng 3 năm 2021). “Suga of BTS celebrates birthday with donation for child cancer patients”. Yonhap News Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  63. Dong, Sun-hwa (22 tháng 2 năm 2020). “BTS's Suga donates $88,000 to help child cancer patients”. The Korea Times. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
  64. Jung, Alex E. (15 tháng 2 năm 2018). “BTS Speaks Out In Seoul: The K-Pop Megastars Get Candid About Representing a New Generation”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2018.
  65. “Discography Agust D”. australian-charts.com. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  66. “Canadian Albums Chart – June 6, 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  67. “Discography Agust D”. finnishcharts.com. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  68. “Discography Agust D”. norwegiancharts.com. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  69. “Discography Agust D”. charts.org.nz. Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2020.
  70. 1 2 “Agust D | full Official Chart History”. Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  71. “Agust D, TLP”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  72. “Agust D”. Soundcloud. soundcloud. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  73. “D-2”. Soundcloud. soundcloud. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  74. Cumulative sales:
  75. McIntyre, Hugh (1 tháng 6 năm 2020). “BTS's Suga Scores The Second Bestselling Album In The Country With 'D-2'”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  76. “Archived copy”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2020.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  77. Compiled sources:
  78. Compiled sources:
  79. Compiled sources:
  80. Compiled sources:
  81. Compiled Gaon sources:
  82. Compiled K-Pop Hot 100 sources:
  83. “Billboard Hot 100 – June 3, 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  84. Compiled Billboard World Digital Songs Sales:
  85. Intro: The Most Beautiful Moment In Life Sales:
  86. Cumulative sales of "First Love":
  87. Benjamin, Jeff. “BTS Breaks Their Own Record for Most Simultaneous Hits on World Digital Song Sales Chart”. billboard.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018.
  88. 1 2 McIntyre, Hugh (2 tháng 6 năm 2020). “Suga Of BTS Is The First Korean Solo Musician To Score More Than One Top 10 Hit On The Sales Chart”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2020.
  89. McIntyre, Hugh (16 tháng 12 năm 2019). “BTS's Suga Charts An Important Solo Top 10 In The U.S.”. Forbes. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2019.
  90. Zeliner, Xander (13 tháng 5 năm 2020). “K-Pop Star IU Debuts on Emerging Artists Chart, Thanks to SUGA Collab 'Eight'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  91. “SUGA - All I Do Is Win”. soundcloud. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  92. “SUGA - Dream Money”. soundcloud. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  93. “어른아이 by Rap Monster, Suga, & Jin”. soundcloud.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2018.
  94. “SUGA 싸이하누월 MIX Final”. soundcloud.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  95. “땡 - RM, SUGA, J-HOPE”. SoundCloud. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  96. References:
  97. Khater, Ashraf (15 tháng 8 năm 2016). “BTS Suga Mixtape [LISTEN]: 10 Best Lyrics From Suga's 'Agust D'”. ibitimes. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  98. Tucci, Sherry (18 tháng 8 năm 2016). “BTS rapper Suga goes into blast mode on 'Give It to Me'”. Daily Dot. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  99. Bruner, Raisa (22 tháng 5 năm 2020). “BTS's Suga Reflects on His New Solo Mixtape as Agust D on D-2”. Time. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2020.
  100. “BTS' 50 Best Songs: Critics' Picks (See #38)”. Billboard. 12 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  101. Lee, Yi-eun (2 tháng 12 năm 2017). 방탄소년단 슈가·수란, 핫 트렌드 상 수상 [BTS Suga and Suran Win Hot Trend Award]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2018.
  102. Jeong, An-ji (4 tháng 12 năm 2019). [2019 MAMA] 방탄소년단으로 시작해 방탄소년단으로 끝났다..대상 4개 포함 '9관왕' [종합] [[2019 MAMA] Started with BTS and ended with BTS. '9 Awards' with 4 Grand Prizes]. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019.
  103. ‘2020 MAMA’ 방탄소년단, 대상 4개 독식→8관왕… 6시간 넘긴 시상식 대미 장식 ['2020 MAMA' BTS, 4 Grand Prizes → 8 Crowns... Awards ceremony over 6 hours]. Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). 6 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Suga (rapper) http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://thestar.chosun.com/site/data/html_dir/2015/... http://tenasia.hankyung.com/archives/174516 http://tenasia.hankyung.com/archives/298078 http://bts.ibighit.com http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/A... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20201106000... http://www.musicweek.com/analysis/read/internation... http://entertain.naver.com/read?oid=011&aid=000276...